ZINC OXIDE DẠNG BÔNG TUYẾT 99% - CHẤT XÚC TÁC LƯU HÓA CAO SU
ZINC OXIDE DẠNG BÔNG TUYẾT 99% - CHẤT XÚC TÁC LƯU HÓA CAO SU
TÊN SẢN PHẨM: Zinc Oxide CS-Flake
Kẽm oxit dạng bông tuyết 99% được sản xuất theo công nghệ lõi vỏ (core-shell technology), để kẽm oxit kết tinh thành dạng bông tuyết trên lõi đặc biêt.
Thế thì kẽm oxit có gì khác biệt so với kẽm oxit active?
Chính vì có hình dáng bông tuyết và độ phân cực thấp, cho nên tính năng phân tán trong cao su rất cao, có thể linh hoạt cho vào hỗn hợp cao su bất cứ lúc nào, giai đoạn nào mà không sợ kẽm oxit không phân tán đều, dẫn đến tính chất cao su thành phẩm không tốt vì sự lưu hóa xảy ra không đều.
Đặc tính của Zinc Oxide CS-Flake :
Zinc Oxide CS-Flake là sản phẩm cải tiến của Zinc Oxide, là chất xúc tác lưu hóa, nó làm tăng tính chất cao su, đồng thời giúp linh hoạt trong quy trình sản xuất.
- Khả năng hoạt động cao
- Phân tán tốt.
- Linh hoạt trong sản xuất
- Ít tạp chất
- Thân thiện với môi trường
- Giảm hàm lượng sử dụng
- Tăng các tính chất vật lý khi lưu hóa cao su.
1. Khả năng hoạt động với Chloroprene Rubber (CR):
Zinc Oxide hoạt động như một máy gia tốc lưu hóa trong CR. Hơn nữa, mật độ phân tán và các liên kết có thể được đánh giá bởi mạng lưới liên kết ngang. Trong bảng so sánh dưới đây, ZnO CS-Flake có kết quả xuất sắc trong phân tán và độ bền kéo. Sau khi thêm liều ZnO CS-Flake, ít độc hại hơn, à thể hiện tốt tính chất chống lão hóa cao su.
CR Application | Strength (Å) | Tensile Strength (kg/cm) | Elongation (%) | tear strength (kg/cm) | TS2/TC90 | ML/MH |
Traditional ZnO | 83 | 137.65 | 55.84 | 45.36 | 49/283 | 19.47/43.66 |
CS-Flake | 85 | 171.07 | 100.1 | 51.13 | 46/291 | 22.86/58.59 |
2. Khả năng hoạt động với cao su thiên nhiên:
Cao su thiên nhiên là loại được sử dụng phổ biến nhất trong các ngành công nghiệp. Nó đã thể hiện những đặc tính tốt khi giảm lượng ZnO CS-Flake từ 5PHR xuống 3.5 PHR
NR Application | Strength (Å) | Tensile Strength (kg/cm) | Elongation (%) | tear strength (kg/cm) | TS2/TC90 | ML/MH |
5PHRTraditional ZnO | 57 | 90.86 | 397.64 | 34.06 | 65/92 | 10.48/30.47 |
3.5PHRCS-Flake ZnO | 56 | 116.17 | 489.28 | 39.61 | 71/96 | 11.2/28.72 |
(Nguồn: Lê Thanh Huyền - Catherine Le)
Xuất xứ: Đài Loan
Liên hệ
CÔNG TY TNHH VICT CHEMICALS – HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP
Đ/C: 180-192 Nguyễn Công Trứ, P.Nguyễn Thái Bình, Q1, Tp. HCM.
----------------------------------------------
Le Thanh Huyen (CATHERINE)- Đại diện Kinh doanh
Phone: +84 969.331.390
Email: huyen.le@victchem.com
Đ/C: 180-192 Nguyễn Công Trứ, P.Nguyễn Thái Bình, Q1, Tp. HCM.
----------------------------------------------
Le Thanh Huyen (CATHERINE)- Đại diện Kinh doanh
Phone: +84 969.331.390
Email: huyen.le@victchem.com
Nhận xét
Đăng nhận xét