Bài đăng

IPA - ISOPROPYL ALCOHOL - MIN 99.8

IPA - ISOPROPYL ALCOHOL - MIN 99.8 Isopropyl Alcohol (IPA) là một hợp chất hóa học không màu, dễ cháy, còn có các tên gọi khác cồn, isopropanol, 2- propanol, propan-2-ol. CÔNG DỤNG CỦA IPA: - Dùng để sát trùng ở nồng độ 75% - Tác dụng với CS2 tạo ra chất diệt cỏ cực mạnh. - Làm gel/ nước rửa tay diệt khuẩn. XUẤT XỨ: Hàn Quốc BAO BÌ: 160kg/ phuy LIÊN HỆ: CÔNG TY TNHH VICT CHEMICALS – HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP Đ/C: 180-192 Nguyễn Công Trứ, P.Nguyễn Thái Bình, Q1, Tp. HCM. ---------------------------------------------- Le Thanh Huyen (CATHERINE)- Đại diện Kinh doanh Phone:  +84   969.331.390 Email: huyen.le@victchem.com

#ELOTANT_SANOVEL868 #sulfate_free_surfactant

Hình ảnh
# ELOTANT_SANOVEL868   # sulfate_free_surfactant   (*) INCI Name: Potassium Cocoate (*) Xuất xứ: LG Household & Healthy Care, made in Korea (*) Quy cách: 200Kg/phuy (*) Thành phần: từ dầu dừa tự nhiên 👍  Ưu điểm: tạo bọt và làm sạch tuyệt vời, không gây khô da, không kích ứng da, êm dịu với da tốt hơn APG, SLES 👍  Ứng dụng: gel/sữa tắm & dầu gội trẻ em, nước rửa tay, sữa rửa mặt,... ----------- 👉 Vui lòng liên hệ để có mẫu test  😊 LIÊN HỆ: CÔNG TY TNHH VICT CHEMICALS – HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP Đ/C: 180-192 Nguyễn Công Trứ, P.Nguyễn Thái Bình, Q1, Tp. HCM. ---------------------------------------------- Le Thanh Huyen (CATHERINE)- Đại diện Kinh doanh Phone:  +84   969.331.390 Email: huyen.le@victchem.com

MILCOSIDE SERIES (APG - Alkyl Polyglucoside)

Hình ảnh
MILCOSIDE SERIES (APG - Alkyl Polyglucoside)  - Xuất xứ: made in Korea, LG Household & Health Care.  - INCI name tương ứng với 5 mã thương mại:  1. Caprylyl/ Capryl Glucoside = Milcoside 101 2. Lauryl Glucoside = Milcoside 210 & 240HE 3. Coco Glucoside = Milcoside 300/301 4. Decyl Glucoside = Milcoside 302 - Quy cách: 200kg/phuy - Chứng nhận ECOCERT, CLEANGREDIENTS, COSMOS...100% chiết xuất tự nhiên (từ dầu bắp, không Sulfate, không Nitrosamine, không Dioxane...) - Ứng dụng: sản xuất dầu gội dược liệu, dd vệ sinh phái nữ, sữa tắm/dầu gội trẻ em, nước rửa bình sữa trẻ em, nước rửa rau quả trái cây... ----//----//---- Liên hệ: Công ty TNHH ViCT Chemicals VN VICT Chemicals VIET NAM Đ/C: 180-192 Nguyễn Công Trứ, P.Nguyễn Thái Bình, Q1, Tp. HCM. ---------------------------------------------- Le Thanh Huyen (CATHERINE)- Đại diện Kinh doanh Phone:  +84   969.331.390 Email: huyen.le@victchem.com

ELOTANT PCG - POTASSIUM COCOYL GLYCINATE, DIPROPYLENE GLYCOL

Hình ảnh
Trong ngành mỹ phẩm hiện nay, hầu hết các chất hoạt động bề mặt (HDBM) được sử dụng với mục đích tạo bọt và làm sạch đa số có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các gốc sulfate nguyên nhân gây khô da, kích ứng da. Cụ thể như SLES (sodium Lauryl Ether Sulfate) được tìm thấy hầu hết trong tất cả các sản phẩm chăm sóc cá nhân ở VN, được xếp thứ 2 trong bảng thành phần sau NƯỚC. Gốc 1,4 -dioxane là nguồn gốc gây ung thư ở người và động vật. Xu hướng sử dụng chất hoạt động bề mặt hiện nay là HDBM có nguồn gốc từ các amino acid thiên nhiên có các ưu điểm như: - Thân thiện với con người, không gây ung thư. - Không chứa gốc sulfate - ko gây khô da hay kích ứng. - Nguôn gốc từ thiên nhiên - Tạo nhiều bọt - Cảm giác tuyệt vời sau sử dụng như mềm da, mềm tóc,... LG HOUSEHOLD & HEALTH CARE cho ra đời sản phẩm theo xu thế mới hiện nay là ELOTANT PCG, được ứng dụng ngay trong các brand mỹ phẩm nổi tiếng của Lg như Sum 37 O, The face shop all in one wash, ... Các sản phẩm của LG đang được sử

TITANIUM DIOXIDE RUTILE - SKC 701

Hình ảnh
TITANIUM DIOXIDE RUTILE SKC 701 SKC 701 là màu TiO2 rutile có hàm lượng titan rutile cao, được xử lý bề mặt hữu cơ với kich thước hạt nhỏ mịn, độ phủ và độ phân tán tốt đã tạo nên các đặc tính cho SKC 701 như độ chịu thời tiết tốt và màu sắc tốt. Được cấp giấy chứng nhận RoHS của trung tâm kiểm định SGS (không chứa kim loại nặng Chì, Thủy ngân, Cadimi,... không chứa Phthalate DEHP, DBP, BBP...) thích hợp làm nguyên liệu sản xuất Sơn thân thiện với môi trường (EcoGreen Paint).  Ứng dụng: Ngành công nghiệp coating như sơn, mực, nhựa, cao su, và cả ngành thuộc da. Công thức hóa học:  TiO2 Mã CAS:  13463-67-7 Hàm lượng:  94% min Tên gọi khác:  TITANIUM DIOXIDE RUTILE SKC 701 Qui cách:  25kg/bao giấy Đặc tính sản phẩm + Hình dạng                              : bột + Màu sắc                                 : trắng, ánh xanh + Bảo quản                               :  Để nơi khô ráo và thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Thành phần  TiO2 %                                   

CAPB - ELOTANT BT 200A

Hình ảnh
ELOTANT BT 200 A Công thức phân tử:  R–CONH(CH 2 ) 3 N + (CH 3 ) 2 –CH 2 COO ​ Tên gọi khác:  N-(carboxy methyl)-N, N-Dimethyl-3-[(1-Oxococonut) amino]-1-Propanaminium Hydroxide, Inner Salt, Coco betaine,  COCOAMIDOPROPYL BETAINE Mô tả : Ở thể lỏng, màu vàng nhạt đến trong suốt. Xuất xứ : LG-KOREA Quy cách : 200kg/ phuy LG - CAPB Ứng dụng: - ELOTANT BT200A là một hợp chất hóa học lưỡng tính với một cation amoni bậc bốn. - Nó là một chất lỏng trong suốt  hoặc màu vàng nhạt và được sử dụng như một chất hoạt động bề mặt trong các sản phẩm tắm như  dầu gội và xà phòng tay, và trong mỹ phẩm như một chất nhũ hóa và để giảm kích ứng hoàn toàn do c ác chất hoạt động bề mặt ion sẽ gây ra. Vì nó có nguồn gốc từ axit béo không phải từ dầu dừa, nó đã xuất sắc  thích hợp về mùi và màu sắc. Nó cũng phục vụ như một chất chống tĩnh điện trong dầu xả tóc. Đặc trưng:  • Chất hoạt động bề mặt có cường độ trung bình mà thường liều nhất không gây kích ứng da hoặc màng nhầ

ZINC OXIDE ACTIVE G-75, G-95

ACTIVE ZINC OXIDE G-75, G-95, C30 Mô tả sản phẩm: G75, G95 chứa rất ít hàm lượng kim loại nặng, kích cỡ hạt mịn, diện tích bề mặt trung bình, dễ phân tán trong EVA, mủ cao su lỏng (latex), cao su rắn (rubber). Hình dạng: Bột trắng, hơi vàng. Bao bì: bao giấy 25 kg Đặc trưng thông số kỹ thuật: Active Zinc Oxide G-75 Test Spec. Unit Zn as ZnO ≧ 75 % Specific Surface Area (BET) ≧ 30 m 2 /gr Pb ≦ 10 ppm Cd ≦ 10 ppm Cu ≦ 5 ppm Moisture(105 2Hr) ≦ 2 % Active Zinc Oxide G-95 Test Spec. Unit Zn as ZnO 95 ± 2% % Specific Surface Area (BET) ≧ 45 m 2 /gr Pb ≦ 10 ppm Cd ≦ 10 ppm Cu ≦ 5 ppm Sieve residue (325 mesh) ≦ 0.5 % Zinc oxide active C30 Test Spec. Unit $VVD\> =Q2 ; =Q&2 \ @ 85 Ʋ 3 % Lead (Pb) ʀ 20 ppm Iron (Fe) ʀ 200 ppm Copper (Cu) ʀ 5 ppm Moisture ʀ 2 % Ứng dụng: Chất xúc tác lưu hóa cao su, bọt biển EVA, vỏ xe, tất cả các mặt hàng được sản xuất từ cao su. Hạn sử dụng: ít nhất 3 năm (Nguồn: Lê Thanh Huyền - Catherine Le) Xuất xứ:

ZINC OXIDE DẠNG BÔNG TUYẾT 99% - CHẤT XÚC TÁC LƯU HÓA CAO SU

Hình ảnh
ZINC OXIDE DẠNG BÔNG TUYẾT 99% - CHẤT XÚC TÁC LƯU HÓA CAO SU TÊN SẢN PHẨM:  Zinc Oxide CS-Flake    Kẽm oxit dạng bông tuyết 99% được sản xuất theo công nghệ lõi vỏ (core-shell technology), để kẽm oxit kết tinh thành dạng bông tuyết trên lõi đặc biêt. Thế thì kẽm oxit có gì khác biệt so với kẽm oxit active? Chính vì có hình dáng bông tuyết và độ phân cực thấp, cho nên tính năng phân tán trong cao su rất cao, có thể linh hoạt cho vào hỗn hợp cao su bất cứ lúc nào, giai đoạn nào mà không sợ kẽm oxit không phân tán đều, dẫn đến tính chất cao su thành phẩm không tốt vì sự lưu hóa xảy ra không đều. Đặc tính của  Zinc Oxide CS-Flake  : Zinc Oxide CS-Flake   là sản phẩm cải tiến của Zinc Oxide, là chất xúc tác lưu hóa, nó làm tăng tính chất cao su, đồng thời giúp linh hoạt trong quy trình sản xuất. - Khả năng hoạt động cao - Phân tán tốt. - Linh hoạt trong sản xuất - Ít tạp chất - Thân thiện với môi trường - Giảm hàm lượng sử dụng - Tăng các tính chất vật lý khi lưu hóa cao su

GIỚI THIỆU CÁCH SẢN XUẤT XÀ BÔNG

GIỚI THIỆU CÁCH SẢN XUẤT XÀ BÔNG Trước tiên, mình giới thiệu sơ qua các phương pháp nấu xà phòng. 1. Phương pháp xà phòng không gia nhiệt: - Nấu xà phòng theo phương pháp này với ưu điểm nhanh, ít tiêu tốn điện năng, tiết kiệm chi phí đầu tư. Tuy nhiên, nhược điểm là không thu hồi được Glycerine, nguyên liệu phải có chất lượng cao vì không thể làm sạch tạp chất do nguyên liệu đưa vào. - Lưu ý: Lượng xút dùng phải ít hơn lượng xút trong tính toán, để tránh kiềm dư trong sản xuất, sử dụng khuôn sắt vì trong quá trình xà phòng hóa xảy ra tỏa nhiệt lượng lớn. - Khuôn phải giữ ở nhiệt độ 30 độ trong suốt quá trình và lưu ý để sản phẩm trong khuôn 3 ngày với mục đích đạt độ cứng mong muốn.  2. Phương pháp nấu xà phòng gia nhiệt nhẹ:    Tương tự phương pháp nấu xà phòng không gia nhiệt, tuy nhiên chúng ta sử dụng các acid béo có độ nóng chảy cao hơn. - Phản ứng xà phòng hóa được thực hiện ở 70-80 độ. Giữ hỗn hợp ở 70 độ và khuấy đều. - Có thể dụng acid oleic để trung

TITANIUM DIOXIDE ANATASE TMC BA-100

Hình ảnh
TITANIUM DIOXIDE ANATASE TMC BA-100 Chloroprene homopolymer được sử d ùng làm bột màu, tác nhân tăng cứng đồng thời trợ phân tán cho các sản phẩm nhựa, bột màu trong công nghiệp sơn. Tạo trắng trong Cosmetic, sơn nước, sơn dầu. Công thức hóa học:  TiO2 Mã CAS:  13463-67-7 Hàm lượng:  98.5% min Phân tử khối: 79.9 Tên gọi khác:  TITAN TMC BA-100 Qui cách:  25kg/bao giấy Đặc tính sản phẩm + Hình dạng                              : bột + Màu sắc                                 : trắng + Kích cỡ hạt                             : 99.9% 325 mesh + Bảo quản                               :  Để nơi khô ráo và thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Thành phần TiO2 %                                              98.5 % min Fe2O3 %                                           0.01 % max H2O %                                               0.30 % max Residue (325 mesh) %                      0.10 % max Whiteness %                                      97.00 % min Oil Absorption cc/100g

DENKA NEOPRENE AD 40

DENKA NEOPRENE AD 40 Chloroprene homopolymer được thiết kế để sử dụng cho keo có độ bền cao đáp ứng tốc độ phát triển nhanh. Đặc tính sản phẩm + Hình dạng                              : mẫu vụn + Màu sắc                                 : trắng đến hơi vàng. + Trọng lượng riêng 25/4 độ C    : 1.23 + Độ nhớt Mooney, mPas           : 95-130 + Khả năng hòa tan                   : tan trong aromatic hydrocarbon, và ester, ketone, aliphatic hydrocarbon, dung môi chlorinate. + Bảo quản                               : bảo quản tại nơi có nhiệt độ dưới 21 độ và trong tối. Xuất xứ: USA Liên hệ CÔNG TY TNHH VICT CHEMICALS – HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP Đ/C: 180-192 Nguyễn Công Trứ, P.Nguyễn Thái Bình, Q1, Tp. HCM. ---------------------------------------------- Le Thanh Huyen (CATHERINE)- Đại diện Kinh doanh Phone:  +84   969.331.390 Email: huyen.le@victchem.com

DENKA NEOPRENE AD 20

DENKA NEOPRENE AD 20 Chloroprene homopolymer được thiết kế để sử dụng cho keo có độ bền cao đáp ứng tốc độ phát triển nhanh. Đặc tính sản phẩm + Hình dạng                             : mẫu vụn + Màu sắc                                 : trắng đến hơi vàng. + Trọng lượng riêng 25/4 độ C: 1.23 + Độ nhớt Mooney, mPas        : 35-53 + Khả năng hòa tan                  : tan trong aromatic hydrocarbon, và ester, ketone, aliphatic hydrocarbon, dung môi chlorinate. + Bảo quản                               : bảo quản tại nơi có nhiệt độ dưới 21 độ và trong tối. Xuất xứ: USA Liên hệ CÔNG TY TNHH VICT CHEMICALS – HÓA CHẤT CÔNG NGHIỆP Đ/C: 180-192 Nguyễn Công Trứ, P.Nguyễn Thái Bình, Q1, Tp. HCM. ---------------------------------------------- Le Thanh Huyen (CATHERINE)- Đại diện Kinh doanh Phone:  +84   969.331.390 Email: huyen.le@victchem.com

POLYCHLOROPRENE (CR), CHLOROPRENE RUBBER - DENKA NEOPRENE

Hình ảnh
CHLOROPRENE RUBBER - DENKA NEOPRENE NEOPRENE AD 20, 30,40, W Chloroprene  (CR) là một cái tên chung của hợp chất hữu cơ  2-chlorobuta-1,3-diene với công thức  CH 2 =CCl−CH=CH 2. Chất lỏng không màu là monomer cho quá trình sản xuất polymer polychloroprene - một loại cao su tổng hợp. Polychloroprene được biết đến nhiều là Neoprene - tên thương mại của Dupont USA (*), tuy nhiên  họ đã bán cho Denka, vì thế Neoprene đã được đổi tên là Denka Neoprene. CR được sử dụng ở nhiều lĩnh vực khác nhau, chủ yếu trong ngành công nghiệp cao su nhưng cũng không kém phần quan trọng trong ngành keo dán vì nó là nguyên liệu cho keo dán hệ dung môi và keo dán hệ nước. Bên cạnh đó, nó còn có nhiều ứng dụng trong latex như các sản phẩm nhúng (găng tay, bao cao su,..), làm khuôn đúc cho các bộ phận máy tự động, các ống cao su sử dụng trong công nghiệp. Hình dạng thông thường của CR là dạng mẩu vụn (như hình dưới) Hình dạng của CR - dạng mẫu vụn Thuộc tính cao su CR: CR không những có các